1. Đặc tính của sản phẩm QC11:
- Chống mài mòn và chịu tải đặc biệt tốt.
- Khả năng thấm tôi tốt.
- Độ cứng vượt trội, đồng đều. Độ cứng cao sau tôi (~60-62 HRC)
2. Thành phần hóa học QC11: 
| 
			 Mác thép  | 
			
			 Thành phần hóa học ( Wt, % )  | 
		||||||||
| 
			 C  | 
			
			 Si  | 
			
			 Mn  | 
			
			 P  | 
			
			 S  | 
			
			 Cu  | 
			
			 Cr  | 
			
			 Mn  | 
			
			 V  | 
		|
| 
			 QC11  | 
			
			 1.4  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 11  | 
			
			 0.8  | 
			
			 0.2  | 
		
| 
			 1.6  | 
			
			 0.5  | 
			
			 0.6  | 
			
			 0.03  | 
			
			 0.03  | 
			
			 0.25  | 
			
			 13  | 
			
			 1.2  | 
			
			 0.5  | 
		|
(Thép QC11 tương đương các mác thép: SLD, DC11, SKD11, 1.2379)
3. Ứng dụng thép QC11:
- Khuôn dập nguội, khuôn đột, khuôn dao cắt nguội
- Dao chắn tôn, dao xả băng Inox, dao cắt thép, Chế tạo dao băm các loại như băm nhựa, băm gỗ, băm phế liệu
- Trục cán, trục điều hướng, các chi tiết chịu mài mòn cao
- Bulong, bánh răng, chi tiết cơ khí có độ chính xác và độ bền cao
4. Hướng dẫn xử lý nhiệt thép QC11
| 
			 Mác thép  | 
			
			 Hướng dẫn xử lý nhiệt  | 
		|||
| 
			 Tôi chân không  | 
			
			 Tôi điện  | 
			
			 Thấm Ni tơ  | 
			
			 Thấm Cacbon  | 
		|
| 
			 QC11  | 
			
			 MAX:  | 
			
			 MAX:  | 
			
			 MAX: 800-900 HV  | 
			
			 NO  | 
		
5. Đặc tính xử lý nhiệt
| 
			 Mác thép  | 
			
			 Đặc tính xử lí nhiệt  | 
			
			 ĐỘ CỨNG  | 
		||||||
| 
			 Ủ  | 
			
			 TÔI  | 
			
			 RAM  | 
			
			 Ủ (HB)  | 
			
			 Q/T (HRC)  | 
		||||
| 
			 Nhiệt độ  | 
			
			 Môi trường  | 
			
			 Nhiệt độ  | 
			
			 Môi trường  | 
			
			 Nhiệt độ  | 
			
			 Môi trường  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 QC11  | 
			
			 800~870  | 
			
			 Làm lạnh chậm  | 
			
			 1000~1050  | 
			
			 Air, Gas, Oil Cooling  | 
			
			 550~680  | 
			
			 Air Cooling  | 
			
			 ≤255  | 
			
			 ≥58  | 
		
(1).png)
(1).png)