- Giá thành hợp lý hơn TP4M rèn, vẫn đáp ứng ứng dụng khuôn nhựa cao cấp.
2. Thành phần hóa học TP4MR:
Mác thép (ISO 4957:2000) |
Thành phần hóa học ( Wt, % ) | ||||||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | Cr | Mo | V | |
TP4MR | 0.35 | 0.2 | 0.9 | 0.03 | 0.03 | 1.3 | 0.1 | 0.02 | |
0.40 | 0.4 | 1.1 | 0.09 | 1.7 | 0.3 | 0.05 |
3. Hướng dẫn xử lý nhiệt TP4MR:
(Độ cứng thép tấm có sẵn khoảng 30-32HRC)
Mác thép | Hướng dẫn xử lý nhiệt | |||
Tôi chân không | Tôi điện | Thấm Ni tơ | Thấm Cacbon | |
(thường) | ||||
TP4MR | - | MAX: | MAX: | MAX: |
55-58 HRC | 750-800 HV | 60-62 HRC |
4. Đặc tính xử lý nhiệt
Mác thép | Ủ | TÔI | RAM | ||
Nhiệt độ | Nhiệt độ | Môi trường | Nhiệt độ | Môi trường | |
(°C) | (°C) | (°C) | |||
TP4MR | 760~810 | 860 | Oil | 200 | Air |
5. Ứng dụng TP4MR:
- Khuôn mẫu cao cấp của cản xe, lưới vỉ bộ tản nhiệt, thiết bị OA, tủ, vỏ ti vi và máy tính cá nhân, khuôn mẫu cho đồ điện tử và nhiều hơn nữa.
- Dùng cho các loại khuôn phun (khuôn nhựa)